cay nghiệt

- tt. Độc ác, khắt khe, nghiệt ngã trong đối xử: Bà chủ cay nghiệt ăn ở cay nghiệt Càng cay nghiệt lắm càng oan trái nhiều (Truyện Kiều).


nt. Cay chua và ác nghiệt. Càng cay nghiệt lắm càng oan trái nhiều. (Ng. Du).

xem thêm: nghiêm, ngặt, ngặt nghèo, nghiêm chỉnh, nghiêm khắc, nghiêm ngặt, nghiêm trang, cay nghiệt, nghiêm cẩn, nghiêm nghị



cay nghiệt

cay nghiệt
  • Harsh, very severe
    • thời tiết cay nghiệt: very severe weather